×
Oct 31, 2022 · Take up, khởi đầu một công việc, một sở thích mới, He's taken up the role of manager. Anh ấy đã đảm nhận vị trí giám sát viên. ; Take off, Cất ...
May 4, 2018 · Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng thảo luận về từ Take. Take là một động từ bất quy tắc. Thì quá khứ của take không có đuôi ed. Thay vào đó nó lại ...
CỤM ĐỘNG TỪ PHỔ BIẾN "TAKE" ; Take (something) up : Bắt đầu sở thích mới, nhặt lên. Example: Sam has taken up jogging. He likes it! ; Take something in : hiểu.
Jun 7, 2022 · Nghĩa của từ take · Take it for granted: Cho là hiển nhiên · Take after: giống (ai) · Take along: Mang theo · Take away: Mang đi · Take back: Mang về.
Take còn được sử dụng trong các cụm động từ, tạo nên những ý nghĩa khác nhau. Ví dụ, take off có nghĩa là cất cánh (đối với máy bay) hoặc cởi bỏ (đối với quần ...
1. Người là chủ ngữ. person + take + time + infinitive · I took ; 2. Hành động là chủ ngữ. activity + take (+ person) + time · The journey took ; 3. Tân ngữ của ...
Jun 15, 2017 · Trong tiếng Anh, take là 1 từ vựng rất đa nghĩa, ứng với mỗi giới từ đi kèm thì nghĩa của chúng lại khác nhau.
... động từ với nghĩa “đi tắm”. Nghĩa này giống với nghĩa của động từ “take” khi đứng một mình. Phrasal verb, Cụm động từ. Số lượng từ, Phrasal verb thường có hai ...